Ý nghĩa của từ ra rìa là gì:
ra rìa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ra rìa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ra rìa mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

ra rìa


(Khẩu ngữ) bị gạt ra một bên, không còn được ai để ý đến nữa cho ra rìa
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

ra rìa


toi nghia la bi gat bo sang 1ben khong con ai de y hoac quan tam nua
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 5 tháng 6, 2016

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ra rìa


| Khng. Bị gạt bỏ. | : ''Mày không làm cẩn thận, người ta cho '''ra rìa''' đấy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ra rìa


đgt., khng. Bị gạt bỏ: Mày không làm cẩn thận, người ta cho ra rìa đấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ra rìa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ra rìa": . ra rả ra rìa [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ra rìa


đgt., khng. Bị gạt bỏ: Mày không làm cẩn thận, người ta cho ra rìa đấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< rươi nhật động >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa